Tìm 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết. (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

13/07/2024 10,787

Từ nghĩa trái ngược ngược với kể từ đoàn kết: phân tách rẽ, sự không tương đồng, bè phái,…

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề đua HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặt 1 – 2 câu với kể từ ngữ chứa chấp giờ kết Tức là gắn bó.

Câu 2:

Mỗi câu sau đây khuyên răn tất cả chúng ta điều gì?

a. Một con cái ngựa nhức, cả tàu quăng quật cỏ.

(Tục ngữ)

b. Một cây thực hiện chẳng nên non,

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

(Ca dao)

c. Một ngôi sao 5 cánh chẳng sáng sủa đêm

Một thân thiện lúa chín chẳng nên mùa vàng.

(Tố Hữu)

Câu 3:

Dòng này tại đây nêu trúng nghĩa của kể từ đoàn kết?

• Làm cho những phần rời nhau tiếp nối, nối liền lại cùng nhau

• Gắn bó cùng nhau về nghĩa tình, coi nhau như người thân

• Kết trở nên một khối thống nhất, nằm trong hoạt động và sinh hoạt vì như thế một mục tiêu cộng đồng

• Chính thức thừa nhận là 1 member của một đội nhóm chức, đoàn thể

Câu 4:

Xếp những kể từ sau vô nhị nhóm:

Xếp những kể từ sau vô nhị nhóm:   (ảnh 1)