TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N2 12/2020 | Diễn đàn DHTN | SEO, Công nghệ, IT, mua bán

Website nhà tài trợ:

  1. Khách đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

TỪ VỰNG XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI JLPT N2 12/2020

Thảo luận trong 'Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 24/10/23.

XenForohosting
  1. hiennguyen
    Offline

    hiennguyen admin

    (Website tài trợ: kiến trúc nhà ở đẹp)
    không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vị xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố nhé!!
    Tất tần tật từ vựng N2 xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020

    [​IMG]
    Kosei đã tổng hợp phần lớn từ vựng xuất hiện trong đề thi N2 phần Moji - Goi giúp bạn mang thêm hiểu biết về bí quyết ra đề thi JLPT. Hơn nữa còn là để ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Nhật N2 của mình. Sẵn sàng bước vào kỳ thi có 1 tâm thế tự tin giành điểm đỗ.

    từ vị

    Ý nghĩa

    倒す(たおす)

    Chặt đổ, quật ngã, hạ gục, đốn (cây)

    損害(そんがい)

    Thiệt hại, tổn thương, thua lỗ, hư hỏng

    険しい(けわしい)

    khắt khe, gạy gắt, hiểm trở, cục cằn

    比較的(ひかくてき)

    mang tính so sánh, khá

    下降(かこう)

    Rơi xuống, tụt xuống

    鮮やか(あざやか)

    oắt con, chói lọi, vượt bậc

    美しい(うつくしい)

    Đẹp dễ, ưa nhìn

    清む(すむ)

    Sáng sủa, phát triển thành trong suốt

    帰省(きせい)

    Sự về quê, về thăm quê

    縮める(ちぢめる)

    Thu gọn, rút ngắn, nén lại

    薄める(うすめる)

    khiến loãng, làm nhạt đi

    貯める(ためる)

    Dành dụm, góp nhặt

    納める(おさめる)

    Thu vào, đóng, tích trữ

    さまざま

    Đủ cái, nhiều, khác nhau

    実践(じっせん)

    thực tiễn

    異色 (どくとく)

    Sự đặc sắc, màu sắc riêng

    再提出 (さいていしゅつ)

    Nộp lại lần nữa

    都会 (とかい)

    thành phố, thị thành

    育ち (そだち)

    lớn lên, vững mạnh

    過ごす (すごす)

    Trải qua, trải nghiệm

    一仕事 (ひとしごと)

    Nhiệm vụ, công tác

    休憩 (きゅうけい)

    nghỉ ngơi, giải lao

    演技 (えんぎ)

    kỹ thuật biểu diễn, diễn xuất

    個人的 (こじんてき)

    có tính cá nhân, tây riêng

    考慮 (こうりょ)

    xem xét, suy tính, để ý

    nguồn: kosei.vn/tat-tan-tat-tu-vung-xuat-hien-trong-de-thi-jlpt-n2-12-2020-n3283.htm
     

Chia sẻ trang này