TỪ VỰNG KANJI ĐƠN GIẢN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG NHẬT | Diễn đàn DHTN | SEO, Công nghệ, IT, mua bán

Website nhà tài trợ:

  1. Khách đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

TỪ VỰNG KANJI ĐƠN GIẢN DÀNH CHO NGƯỜI MỚI HỌC TIẾNG NHẬT

Thảo luận trong 'Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 25/10/23.

XenForohosting
  1. hiennguyen
    Offline

    hiennguyen admin

    (Website tài trợ: kiến trúc nhà ở đẹp)
    Nếu việc học tiếng Nhật Kanji của bạn đang trở nên quá chật vật... Trung tâm tiếng Nhật Kosei khởi đầu với 75 từ vựng Kanji đơn giản dành cho người mới học tiếng Nhật trước xem sao...
    [​IMG]
    1。日本(にほん) : Nhật Bản (Nihon).

    2。日本語(にほんご):tiếng Nhật (Nihongo).

    3。漢字(かんじ): Kanji (Kanji).

    4。東京(とうきょう): Tokyo (Tōkyō).

    5。大阪(おおさか): Osaka (Ōsaka).

    6。京都(きょうと): Kyoto (Kyōto).

    7。今朝(けさ):sáng nay (Kesa).

    8。今日(きょう): hôm nay (Kyō).

    9。昨日(きのう):hôm qua (Kinō).

    10。明日(あした): ngày mai (ashita).

    11。大丈夫(だいじょうぶ): tôi ổn (Daijōbu).

    12。朝食(ちょうしょく): bữa sáng (Chōshoku).

    13。夏(なつ): mùa hè (natsu).

    14。秋(あき): mùa thu (aki).

    15。春(はる): mùa xuân (haru).

    16。冬(ふゆ): mùa đông (fuyu).

    17。電車(でんしゃ): xe điện (densha).

    18。特急(とっきゅう): tàu tốc hành (Tokkyū).

    19。普通(ふつう): tàu phổ thông (Futsū).

    20。高速(こうそく): cao tốc (Kōsoku).

    21。駅員(えきいん): viên chức nhà ga (ekiin).

    nguồn: kosei.vn/75-tu-vung-kanji-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-hoc-tieng-nhat-n305.htm
     

Chia sẻ trang này