TỪ VỰNG ĐÃ THI TRONG KỲ THI JLPT N3 | Diễn đàn DHTN | SEO, Công nghệ, IT, mua bán

Website nhà tài trợ:

  1. Khách đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

TỪ VỰNG ĐÃ THI TRONG KỲ THI JLPT N3

Thảo luận trong 'Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi hiennguyen, 27/11/23.

XenForohosting
  1. hiennguyen
    Offline

    hiennguyen admin

    (Website tài trợ: kiến trúc nhà ở đẹp)
    Các bạn ôn thi N3 tới đâu rồi? Chỉ còn hơn một tháng nữa là chúng ta sẽ bước vào kỳ thi JLPT, hôm nay, Anh chị hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng trong khoảng Tổng hợp những từ vị đã thi trong JLPT N3 nhé!
    [​IMG]
    Tổng hợp từ vựng N3 đã thi trong kỳ thi JLPT năm 2012
    1. 流(なが)れ: mẫu chảy, giai đoạn, tiến trình.

    2. 急(いそ)ぎ: khẩn cấp, vội vàng.

    3. 動(うご)き: chuyển động, hoạt động.

    4. ストップ: giới hạn lại.

    5. セット: thiết lập.

    6. スタート: sự bắt đầu, phát động.

    7. 意志(いし): ý chí.

    8. 期待(きたい): kì vọng.

    9. 努力(どりょく): cố gắng.

    10. 付(つ)き合(あ)う: phối hợp, hò hẹn.

    11. 待(ま)ち合(あ)わせる: gặp nhau tại điểm hứa trước.

    12. 別(わか)れる: chia tay, phân chia.

    13. 立(た)つ: đứng.

    14. 起(お)きる: thức dậy.

    15. 始(はじ)まる: bắt đầu, khởi đầu.

    16. 参加(さんか): tham dự.

    17. 指導(しどう): chỉ đạo.

    18. 応援(おうえん): động viên, ủng hộ, khích lệ.

    19. 競争(きょうそう): khó khăn.

    20. 移(うつ)る: vận động, chuyển sang.
    nguồn: kosei.vn/tong-hop-tu-vung-da-thi-trong-ky-thi-jlpt-n3-n1280.htm
     

Chia sẻ trang này