Tổng hợp các cách xác định hướng đặt bếp hợp bản mệnh, đẹp, sang | Diễn đàn DHTN | SEO, Công nghệ, IT, mua bán

Website nhà tài trợ:

  1. Khách đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

Tổng hợp các cách xác định hướng đặt bếp hợp bản mệnh, đẹp, sang

Thảo luận trong 'Nội Thất - Ngoại Thất - XD' bắt đầu bởi HOALAMILANDESIGN, 5/8/22.

XenForohosting
  1. (Website tài trợ: kiến trúc nhà ở đẹp)
    Hướng bếp đóng vai trò quan trọng trong phong thuỷ, góp phần mang đến sự may mắn, sung túc, tài lộc cho gia chủ. Hãy cùng LA MILAN xem các cách xác định hướng đặt bếp hợp bản mệnh trong bài viết sau đây nhé.


    1. Tuổi Tý
    - Hướng bếp hợp với tuổi Bính Tý (1936, 1996) và tuổi Canh Tý (1960) là các hướng: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông nam (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Nhâm Tý (1972), Mậu Tý (1948) là các hướng: Đông nam (Sinh Khí); Đông (Thiên y); Nam (Diên niên); Bắc (Phục Vị).

    2. Tuổi Sửu
    - Hướng bếp hợp với tuổi Tân Sửu (1961) và tuổi Đinh Sửu (1997) là các hướng: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Quý Sửu (1973) là các hướng: Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên y); Bắc (Diên niên); Nam (Phục Vị).

    3. Tuổi Dần
    - Hướng bếp hợp với tuổi Nhâm Dần (1962) và Mậu Dần (1998) là các hướng: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Bính Dần (1986) và Canh Dần (1950) là các hướng: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị).

    4. Tuổi Mão
    - Hướng bếp hợp với tuổi Đinh Mão (1987) và Tân Mão (1954) là các hướng: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Quý Mão (1963) và Kỷ Mão (1999) là các hướng: Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị).

    5. Tuổi Thìn
    - Hướng bếp hợp với tuổi Canh Thìn (2000) và Giáp Thìn (1964) là các hướng: Đông (Sinh Khí); Bắc (Diên Niên); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Mậu Thìn (1988), Nhâm Thìn (1952) là các hướng: Nam (Sinh Khí); Bắc (Thiên y); Đông Nam (Diên niên); Đông (Phục Vị).

    6. Tuổi Tỵ
    - Hướng bếp hợp với tuổi Tân Tỵ (2001) và Ất Tỵ (1965) là các hướng: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Kỷ Tỵ (1989) và Đinh Tỵ (1977) là các hướng: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).

    7. Tuổi Ngọ
    - Hướng bếp hợp với tuổi Giáp Ngọ (1954) và Canh Ngọ (1990) là các hướng: Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên); Đông (Thiên Y); Bắc (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Mậu Ngọ (1978) là các hướng: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y); Đông Nam (Phục Vị).

    8. Tuổi Mùi
    - Hướng bếp hợp với tuổi Ất Mùi (1955) và Tân Mùi (1991) là các hướng: Đông (Sinh Khí); Bắc (Diên Niên); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Kỷ Mùi (1979) là các hướng: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị).

    9. Tuổi Thân
    - Hướng bếp hợp với tuổi Bính Thân (1956) và Nhâm Thân (1992) là các hướng: Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên); Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Canh Thân (1980) và Mậu Thân (1968) là các hướng: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).

    10. Tuổi Dậu
    - Hướng bếp hợp với tuổi Kỷ Dậu (1969) và Ất Dậu (2005, 1945) là các hướng: Bắc(Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Nam (Thiên Y);Đông Nam (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Đinh Dậu (1957) và Quý Dậu (1993) là các hướng: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị).

    11. Tuổi Tuất
    - Hướng bếp hợp với tuổi Mậu Tuất (1958) và Giáp Tuất (1934, 1994) là các hướng: Tây (Sinh Khí); Tây Nam (Diên Niên); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Bắc (Phục Vị).

    - Hướng bếp hợp với tuổi Canh Tuất (1970) và Bính Tuất (1946, 2006) là các hướng: Nam (Sinh Khí); Đông Nam (Diên Niên); Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị).

    12. Tuổi Hợi
    - Hướng bếp hợp với tuổi Đinh Hợi (2007, 1947), Tân Hợi (1971), Ất Hợi (1995) và Kỷ Hợi (1959) là các hướng: Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Bắc (Diên Niên); Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vị).
     

Chia sẻ trang này