CÁC MÃ BƯU CHÍNH ZIP POSTAL CODE MỚI NHẤT 63 TỈNH | Diễn đàn DHTN | SEO, Công nghệ, IT, mua bán

Website nhà tài trợ:

  1. Khách đăng sai mục 1 lần là banned nhé ! Không nhắc nhở không báo trước nhé !
    Dismiss Notice
  2. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: aiti.edu.vn | kenhsinhvien.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn | sen.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

CÁC MÃ BƯU CHÍNH ZIP POSTAL CODE MỚI NHẤT 63 TỈNH

Thảo luận trong 'Dịch Vụ Khác' bắt đầu bởi duy12, 9/6/21.

XenForohosting
  1. duy12
    Offline

    duy12 admin

    (Website tài trợ: kiến trúc nhà ở đẹp)
    Mã Zip Code (Postal Code, Zip Postal Code) hay còn gọi là mã bưu chính, hiểu một cách đơn giản đó là hệ thông mã số bưu chính được quy định bởi liên hiệp bưu chính toán cầu, mỗi tỉnh thành phố có một mã duy nhất.

    Xem thêm: MÃ BƯU CHÍNH ZIP POSTAL CODE MỚI NHẤT 63 TỈNH

    Dựa vào mã Zip Code này để có thể định vụ khi nhận, chuyển thư bưu phẩm, hoặc đôi khi các bạn tham gia các trang web trên thế giới thường yêu cầu mã số Zip Code này.

    Cấu trúc mã Zip Code
    – 2 số đầu tiên là mã của Tỉnh/Thành Phố (Ví dụ: Hà Nội là 10).
    – 2 số tiếp theo là Quận, Huyện hay Thị xã….
    – Số thứ 5 là Phường, Thị Trấn.
    – Số thứ 6 là vị trí cụ thể hoặc đối tượng cụ thể
    Trước đây mã Zip Code Việt Nam là 5 số bây giờ chuyển thành 6 số. Các bạn có thể lọc các tỉnh theo bảng phía dưới:

    Xem mục
    Tìm:
    Số thứ tự Tên tỉnh/Thành phố Mã Zip Code
    1 Hà Nội 100000
    2 TP. Hồ Chí Minh 700000
    3 An Giang 880000
    4 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
    5 Bạc Liêu 260000
    6 Bắc Kạn 960000
    7 Bắc Giang 220000
    8 Bắc Ninh 790000
    9 Bến Tre 930000
    10 Bình Dương 590000
    11 Bình Định 820000
    12 Bình Phước 830000
    13 Bình Thuận 800000
    14 Càu Mau 970000
    15 Cao Bằng 270000
    16 Cần Thơ 900000
    17 Đà Nẵng 550000
    18 Điện Biên 380000
    19 Đắk Lắk 630000
    20 Đắc Nông 640000
    21 Đồng Nai 810000
    22 Đồng Tháp 870000
    23 Gia Lai 600000
    24 Hà Giang 310000
    25 Hà Nam 400000
    26 Hà Tĩnh 480000
    27 Hải Dương 170000
    28 Hải Phòng 180000
    29 Hậu Giang 910000
    30 Hòa Bình 350000
    31 Hưng Yên 160000
    32 Khánh Hoà 650000
    33 Kiên Giang 920000
    34 Kon Tum 580000
    35 Lai Châu 390000
    36 Lạng Sơn 240000
    37 Lào Cai 330000
    38 Lâm Đồng 670000
    39 Long An 850000
    40 Nam Định 420000
    41 Nghệ An 460000 - 470000
    42 Ninh Bình 430000
    43 Ninh Thuận 660000
    44 Phú Thọ 290000
    45 Phú Yên 620000
    46 Quảng Bình 510000
    47 Quảng Nam 560000
    48 Quảng Ngãi 570000
    49 Quảng Ninh 200000
    50 Quảng Trị 520000
    51 Sóc Trăng 950000
    52 Sơn La 360000
    53 Tây Ninh 840000
    54 Thái Bình 410000
    55 Thái Nguyên 250000
    56 Thanh Hoá 440000 - 450000
    57 Thừa Thiên Huế 530000
    58 Tiền Giang 860000
    59 Trà Vinh 940000
    60 Tuyên Quang 300000
    61 Vĩnh Long 890000
    62 Vĩnh Phúc 280000
    63 Yên Bái 320000
    Đang xem 1 đến 63 trong tổng số 63 mục chính chứ không phải mã bưu điện các tỉnh thành. Sử dụng mã Zip Code để đăng ký các tài khoản quốc tế.
     

Chia sẻ trang này