`8` Mary apologized đồ sộ Jack for not going đồ sộ his birthday các buổi party next Sunday evening
`=>` S + apologized + đồ sộ someone for + ( not ) + Ving + something : van lỗi ai vì thế ko thao tác gì đó
`9` Having read the stories about people who reduced their carbon footprint, we started
`=>` After + quá khứ triển khai xong, quá khứ đơn
`=` Having + Vpp + O, quá khứ đơn : Sau Lúc đang được thao tác gì...
`10` It took Chiara years đồ sộ try đồ sộ pass the First Certificate exam
`=>` S + spent time + Ving + O
`=` It took + O + time + đồ sộ - V : rơi rụng từng nào thời hạn thao tác gì đó
`11` The man who taking đồ sộ you yesteday is our English teacher
`=>` Sử dụng mệnh mối liên hệ who để thay thế thế mang lại the man `-` chỉ người
`12` Lan was accused of having played truant for class
`=>` S + tobe accused of + having + Vpp / Ving + Tại : bị kết tội vì thế đang được thao tác gì đó
`13` Mai has been studying her lesson since `7` o'clock
`=>` Thì lúc này triển khai xong tiếp nối :
`-` S + has / have + been + Ving + O