thóa mạ - VDict
Từ "thóa mạ" trong tiếng Việt có nghĩa là thốt ra những lời xúc phạm, chỉ trích nặng nề nhằm để sỉ nhục hoặc làm tổn thương người khác. Khi ai đó "thóa mạ" một người, họ thường sử dụng ngôn từ cay nghiệt, có thể gây ra cảm giác bị tổn thương hoặc xúc phạm sâu sắc.
tấm tắc - VDict
Từ "tấm tắc" trong tiếng Việt có nghĩa là nói nhắc lại nhiều lần để thể hiện sự khâm phục, khen ngợi điều gì đó. Khi người ta "tấm tắc" khen một điều gì đó, điều đó thường thể hiện sự ấn tượng mạnh mẽ và cảm xúc tích cực đối với điều đó.
t%E1%BA%A7m%20th%C6%B0%E1%BB%9Bc in English, translation, example sentences, Vietnamese - English dictionary
Check 't%E1%BA%A7m%20th%C6%B0%E1%BB%9Bc' translations into English. Look through examples of t%E1%BA%A7m%20th%C6%B0%E1%BB%9Bc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
khiếp nhược - VDict
Từ "khiếp nhược" trong tiếng Việt có nghĩa là sợ hãi, nhút nhát, thiếu can đảm, thường được dùng để chỉ những người không dám đối mặt với khó khăn hoặc thử thách. Khi sử dụng từ này, người ta thường có thái độ châm biếm hoặc khinh thường đối với những người có tính cách như vậy.
Con khỉ đột già nhất thế giới đón sinh nhật lần thứ 67
Trong bữa tiệc sinh nhật, các nhân viên vườn thú đã chuẩn bị cho Fatou một rổ trái cây trong đó có những loại mà nó rất yêu thích. Do tuổi đã cao, nên hằng ngày Fatou phải theo chế độ ăn đặc biệt với rau mềm, và chỉ thêm một ít trái cây do chúng chứa nhiều đường. Nhưng do là ngày sinh nhật của Fatou nên các nhân viên vườn thú cho phép nó thưởng thức bữa ăn thịnh soạn.
null
Vẽ người vẽ mặt, khó vẽ xương, biết người biết mặt khó biết lòng. Với những người mang 4 đặc điểm này, sẽ tốt hơn khi bạn đề phòng khi kết giao, làm việc với họ.
Người cộng sản mẫu mực
Những ngày này, toàn Đảng, toàn dân, toàn quân ta quá đỗi đau buồn khi phải tiễn biệt một người cộng sản mẫu mực, tận hiến, kiên trung, một biểu tượng sáng ngời của lãnh đạo thời đại mới, luôn đấu tranh không khoan nhượng chống lại cái Sai , cái Xấu, xây dựng, bồi đắp giá trị Chân-Thiện-Mỹ.